ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PHÒNG KHẢO THÍ VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
Danh mục minh chứng bổ sung sau đợt Khảo sát Sơ bộ

Danh mục minh chứng bổ sung sau đợt Khảo sát Sơ bộ

DANH SÁCH TÀI LIỆU, MINH CHỨNG CẦN BỔ SUNG

Mã minh chứng Tài liệu cần được bổ sung   Ghi chú
Lĩnh vực 1. ĐBCL về chiến lược    
Tiêu chuẩn 5. Các chính sách về đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng    
H5.2 –          Quy trình giám sát các chính sách về đào tạo, NCKH, và PVCĐ.    
H5.3 –          Bảng tổng hợp các nội dung chính sách về đào tạo, NCKH và PVCĐ trước và sau cải tiến.    
Tiêu chuẩn 6. Quản lý nguồn nhân lực    
H6.4 1.      Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng và phát triển chuyên môn cho đội ngũ định kỳ hàng năm và hồ sơ triển khai.

2.      Báo cáo đánh giá, ý kiến phản hồi của đội ngũ về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng và phát triển chuyên (về mức độ đáp ứng với nhu cầu, tính phù hợp với mục tiêu chiến lược đã đề ra) hàng năm trong chu kỳ đánh giá.

3.      Kinh phí đào tạo phát triển đội ngũ hàng năm (mức phân bổ dành cho từng lĩnh vực).

Năm 2018 (trang 15); năm 2019 (trang 20); năm 2020 (trang 19); năm 2021 (trang 20)

4.      Bảng thống kê số lượng đội ngũ cán bộ, GV, NV được đào tạo, bồi dưỡng và phát triển chuyên môn.

   
H6.5 –          Hồ sơ đánh giá năng lực công chức, viên chức, và người lao động.   Cung cấp tại IUH
H6.6 –          Báo cáo/ Biên bản có liên quan về việc lấy ý kiến của cán bộ, GV, NV trong quá trình rà soát, đánh giá về các chế độ, chính sách, quy định, quy trình có liên quan đến công tác nhân sự.    
H6.7 –          Bảng so sánh các văn bản/quy định/quy trình liên quan đến chế độ, chính sách trước và sau cải tiến (những điểm cải tiến nổi bật).    
Tiêu chuẩn 7. Quản lý tài chính và cơ sở vật chất    
H7.1 1.      Bảng thống kê nhu cầu kinh phí cho hoạt động đào tạo, NCKH và các hoạt động khác của Trường trong chu kỳ đánh giá.

Năm 2018 (trang 15); năm 2019 (trang 20); năm 2020 (trang 19); năm 2021 (trang 20)

2.      Bảng thống kê, đánh giá về cơ cấu thu, chi hàng năm trong chu kỳ đánh giá.

Năm 2018 (trang 15); năm 2019 (trang 20); năm 2020 (trang 19); năm 2021 (trang 20)

3.      Báo cáo đánh giá về hiệu quả đầu tư tài chính cho các hoạt động và định hướng cho các năm của Trường.

Năm 2018 (trang 16); năm 2019 (trang 21); năm 2020 (trang 20); năm 2021 (trang 21)

4.      Báo cáo kiểm toán trong 5 năm của chu kỳ đánh giá.

   
H7.2 1.      Bảng thống kê nhu cầu đầu tư cho CSVC và CSHT.

2.      Báo cáo đánh giá hiệu quả đầu tư và cải thiện CSVC và CSHT.

Năm 2018 (trang 1); năm 2019 (trang 1); năm 2020 (trang 1)

3.      Bảng trích lọc kết quả khảo sát lấy ý kiến các bên có liên quan về mức độ đáp ứng CSVC và CSHT phục vụ cho hoạt động đào tạo, NCKH, và PVCĐ.

   
H7.3 1.      Thống kê nhu cầu kinh phí đầu tư cho thiết bị CNTT và CSHT trong chu kỳ đánh giá

2.      Báo cáo đánh giá hiệu quả đầu tư/ sử dụng và cải thiện thiết bị CNTT và CSHT

Năm 2019 (trang 2); năm 2020 (trang 2); năm 2021 (trang 2)

3.      Bảng trích lọc kết quả khảo sát lấy ý kiến các bên có liên quan về mức độ đáp ứng của các thiết bị CNTT và CSHT đáp ứng nhu cầu đào tạo, NCKH và PVCĐ.

   
H7.4 1.      Kế hoạch đầu tư, cập nhật các nguồn lực học tập và thống kê nhu cầu kinh phí trong chu kỳ đánh giá.

2.      Báo cáo theo dõi đánh giá các nguồn lực học tập đã được đầu tư, bổ sung

Năm 2018 (trang 2-3); năm 2019 (trang 2-3); năm 2020 (trang 2-3); năm 2021 (trang 2-3)

3.      Bảng trích lọc kết quả khảo sát bạn đọc và các đối tượng có liên quan sử dụng dịch vụ về mức độ đáp ứng của nguồn lực học tâp cho hoạt động đào tạo, NCKH, PVCĐ.

   
H7.5 1.      Thống kê các hoạt động đã thực hiện để đầu tư cho môi trường, sức khoẻ, sự an toàn và khả năng tiếp cận của những người có nhu cầu đặc biệt.

2.      Bảng trích lọc kết quả lấy ý kiến phản hồi của các bên liên quan về môi trường, sức khoẻ, sự an toàn và khả năng tiếp cận của những người có nhu cầu đặc biệt.

   
Tiêu chuẩn 8. Các mạng lưới và quan hệ đối ngoại    
H8.1 1.      Bảng tổng hợp số lượng đối tác, mạng lưới và quan hệ đối ngoại (trong nước và quốc tế) hàng năm trong chu kỳ đánh giá.

2.      Báo cáo đánh giá tỷ lệ đạt được theo các chỉ số KPIs đo lường tính hiệu quả của quan hệ đối tác trong giáo dục, nghiên cứu và dịch vụ đã xác định trong chu kỳ đánh giá (Bảng 8-2).

   
Lĩnh vực 3. ĐBCL về thực hiện các chức năng    
Tiêu chuẩn 13. Tuyển sinh và nhập học    
H13.2 1.      Làm rõ hơn phương pháp xác định tiêu chí lựa chọn người học dựa trên mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra.

2.      Bổ sung thêm kết quả, tỉ lệ sinh viên tuyển được theo các chương trình đào tạo khác nhau đối với 4 phương thức tuyển sinh Nhà trường đang áp dụng. Các phương pháp này đáp ứng như thế nào đối với các tiêu chí lựa chọn người học của Nhà trường.

   
H13.5 –          Bổ sung: Công tác tuyển sinh và nhập học được cải tiến để đảm bảo tính phù hợp và hiệu quả, thông qua các kết quả phân tích về tuyển sinh và nhập học hằng năm.   Cung cấp tại IUH
Tiêu chuẩn 18. Quản lý NCKH    
H18.2 1.      Kế hoạch chiến lược trung hạn và các chỉ tiêu hằng năm về KHCN của toàn trường và phân bổ đến các đơn vị.

2.      Chỉ tiêu, nhiệm vụ về KHCN của các giảng viên, nghiên cứu viên trong đó có ánh xạ đến chỉ tiêu chung của các đơn vị và toàn trường.

   
H18.3 1.     Đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trong năm học, năm tài chính của các cán bộ giảng viên.

2.     Chính sách đầu tư cho khoa học công nghệ từ các nguồn thu hợp pháp theo quy định của Nghị định 99 (5% và 3%).(Trang 09)

3.     Quy định, thực hiện và thành tích nghiên cứu khoa học sinh viên. (Trang 10 va trang 11)

4.     Danh mục, kinh phí và kết quả của các đề tài nghiên cứu khoa học các cấp. Bản tự đánh giá trình bày thông tin này có phần chưa khớp giữa các tiêu chuẩn, tiêu chí khác nhau.

( Mục Công tác nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệhằng năm )

  Cung cấp tại IUH

 

 

H18.4 –          Báo cáo khảo sát mức độ hài lòng của giảng viên, nghiên cứu viên về các chính sách và hoạt động khoa học công nghệ. Cần nêu rõ tác động của các chính sách gắn với các kết quả khảo sát.    
Tiêu chuẩn 20. Hợp tác và đối tác NCKH    
H20.1 –          Kế hoạch chiến lược của nhà trường trong hợp tác nghiên cứu khoa học gắn liền với phát triển các nhóm nghiên cứu mạnh, tiềm năng, đồng thời gắn với thế mạnh và tiềm năng của nhà trường.    
H20.2 –          Rà soát lại danh mục đề tài các cấp, và các hợp tác nghiên cứu trong các đề tài này. Danh mục thể hiện trong tiêu chuẩn này không khớp với danh mục thể hiện trên tiêu chuẩn 18.    
Lĩnh vực 4. Kết quả hoạt động    
Tiêu chuẩn 23. Kết quả NCKH    
H23.5 –          Bổ sung thêm các thông tin về kinh phí đầu tư cho KHCN đáp ứng quy định của Nghị định 99 (5% và 3%).    
Tiêu chuẩn 24. Kết quả phục vụ cộng đồng    
H24.2 1.      Kế hoạch đánh giá tác động của hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng.

2.      Báo cáo kết quả đối sánh về tác động xã hội, kết quả của hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội.

   
H24.3 1.      Kế hoạch đánh giá tác động của hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng đối với người học và đội ngũ cán bộ, giảng viên, nhân viên.

2.      Báo cáo kết quả đối sánh về tác động xã hội, kết quả của hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng đối với người học và đội ngũ cán bộ, giảng viên, nhân viên.

   
Đơn vị liên kết